Ý nghĩa của từ ủy thác là gì:
ủy thác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ủy thác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ủy thác mình

1

19 Thumbs up   5 Thumbs down

ủy thác


Uỷ thác. | Giao phó một cách chính thức cho người được tin cậy. | : ''Giám đốc uỷ thác cho phó giám đốc giải quyết việc này.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ủy thác


uỷ thác đgt. Giao phó một cách chính thức cho người được tin cậy: Giám đốc uỷ thác cho phó giám đốc giải quyết việc này.
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ủy thác


uỷ thác đgt. Giao phó một cách chính thức cho người được tin cậy: Giám đốc uỷ thác cho phó giám đốc giải quyết việc này.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ủy thác


samappeti (saṃ + ap + e), tiyojeti (ni + yuj + e)
Nguồn: phathoc.net





<< biếm họa bèn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa